Xem số liệu WLTP.
††Các con số được cung cấp là kết quả từ các bài kiểm tra chính thức của nhà sản xuất theo quy định của EU với pin được sạc đầy. Chỉ để so sánh. Số liệu thực tế có thể khác. Khí thải CO2, mức tiêu thụ nhiên liệu, tiêu thụ năng lượng và các chỉ số về tầm hoạt động có thể thay đổi tùy theo các yếu tố như phong cách lái xe, điều kiện môi trường, tải trọng, lắp đặt bánh xe, phụ kiện gắn kèm, lộ trình thực tế và tình trạng pin. Các chỉ số về tầm hoạt động được xác định khi thử nghiệm xe vận hành trên một tuyến đường tiêu chuẩn.
‡Tốc độ tối đa là 209km/h khi được trang bị bánh xe 22 inch.
⬨Tốc độ tối đa là 191km/h khi được trang bị bánh xe 20 inch.
‡‡Khi kết hợp với động cơ điện.
△Bao gồm tài xế nặng 75kg, đầy đủ chất lỏng và 90% nhiên liệu.
▲Bao gồm đầy đủ chất lỏng và 90% nhiên liệu.
◇Tải trọng động trên mui xe cho phép lên đến 118kg/168kg (90/110 và 130) khi được trang bị lốp địa hình và giá nóc Expedition. Tải trọng tĩnh trên mui xe cho phép lên đến 300kg.
⬧Các số liệu phía sau hàng ghế 1 của Hard Top liên quan đến không gian sau vách ngăn hàng hóa.
✧Khô: Thể tích đo được bằng các khối rắn tuân thủ theo VDA (200mm x 50mm x 100mm). Mẫu Hard Top: Bao gồm không gian lưu trữ dưới sàn, không bao gồm kích và dụng cụ.
✦Ướt: Thể tích đo được bằng cách mô phỏng không gian chứa đầy chất lỏng. Mẫu Hard Top: Bao gồm không gian lưu trữ dưới sàn, không bao gồm kích và dụng cụ.
▼Các mẫu Defender V8 không có khả năng tải động trên mui xe. Tải trọng tĩnh trên mui xe cho phép lên đến 300kg.
▽Với nắp mắt kéo được tháo ra.
Trọng lượng phản ánh các xe có thông số tiêu chuẩn. Các tùy chọn bổ sung có thể làm tăng trọng lượng.
Các tính năng tùy chọn và tính sẵn có của chúng có thể khác nhau tùy theo thông số kỹ thuật của xe (mẫu xe và hệ truyền động), hoặc yêu cầu lắp đặt các tính năng khác để có thể trang bị. Vui lòng liên hệ với Nhà bán lẻ tại địa phương của bạn để biết thêm chi tiết hoặc cấu hình xe trực tuyến.